Trong mọi công trình xây dựng tại TP.HCM, từ nhà phố, nhà xưởng đến dự án dân dụng, công nghiệp, bê tông tươi luôn là hạng mục có mức chi phí chiếm tỷ trọng lớn. Vì vậy, người mua thường quan tâm đến các câu hỏi như: 1m3 bê tông tươi bao nhiêu tiền? Đơn giá mác 250 – 300 ra sao? Giá giao tới công trình HCM có phát sinh gì không?
Để hỗ trợ khách hàng dự trù chi phí một cách chính xác, Nhà máy Sản xuất VLXD Thành An Phú Yên gửi đến bảng báo giá bê tông tươi HCM 2025 chi tiết, minh bạch, áp dụng cho toàn khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Mục Lục
Báo giá bê tông tươi HCM 2025 mới nhất
Dưới đây là đơn giá tham khảo cho công trình trong khu vực TP.HCM, khoảng cách từ công trình đến trạm < 10 km. Giá đã tối ưu theo mác bê tông, độ sụt, chi phí vận hành, ổn định chất lượng từ Nhà máy sản xuất VLXD Thành An Phú Yên.
Bảng báo giá bê tông tươi tại TP.HCM
| STT | Mác bê tông | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đ/m³) |
| 1 | Bê tông tươi mác 100 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.050.000 |
| 2 | Bê tông tươi mác 150 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.100.000 |
| 3 | Bê tông tươi mác 200 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.150.000 |
| 4 | Bê tông tươi mác 250 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.200.000 |
| 5 | Bê tông tươi mác 300 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.260.000 |
| 6 | Bê tông tươi mác 350 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.320.000 |
| 7 | Bê tông tươi mác 400 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.380.000 |
| 8 | Bê tông tươi mác 450 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.440.000 |
| 9 | Bê tông tươi mác 500 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.500.000 |
Giá có thể thay đổi nhẹ tùy thời điểm và vị trí công trình. Liên hệ hotline: 0973 33 6666 để nhận báo giá chuẩn chỉnh ngay lập tức.

Các yếu tố quyết định báo giá bê tông tươi HCM
Khoảng cách trạm, công trình
Công trình càng xa trạm, chi phí vận chuyển, hao hụt vật liệu càng lớn. Vì vậy, báo giá bê tông tươi HCM luôn được tính theo từng khu vực: Quận 9 (TP Thủ Đức), Quận 2, Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè…
Độ sụt bê tông
Độ sụt tăng +2 ⇒ cộng thêm 25.000 đ/m³
Độ sụt cao giúp bơm dễ hơn, phù hợp nhà cao tầng, đường ống dài.
Phụ gia bê tông
- Phụ gia R7: +80.000 đ/m³
- Phụ gia R4: +140.000 đ/m³
- Chống thấm B6: +80.000 đ/m³
- Chống thấm B8: +90.000 đ/m³
Mác bê tông
Mác bê tông càng cao → cường độ chịu lực càng lớn → giá tăng tương ứng.

Ưu điểm vượt trội khi chọn bê tông tươi từ Nhà máy sản xuất VLXD Thành An Phú Yên
Trong thị trường xây dựng tại TP.HCM, nhiều đơn vị cung cấp theo mô hình thương mại trung gian. Việc lựa chọn nhà máy sản xuất trực tiếp giúp tối ưu rất nhiều chi phí. Đây cũng là lý do khách hàng tin tưởng Thành An Phú Yên trong suốt nhiều năm qua.
Nhà máy quy mô lớn, sản xuất tự động hóa
Thành An Phú Yên sở hữu dây chuyền ép rung, thủy lực hiện đại, năng lực sản xuất lên đến hàng nghìn m³/ngày. Tỷ lệ sai số thấp, chất lượng đồng đều.
Đa dạng sản phẩm, tối ưu cho mọi công trình
Không chỉ cung cấp bê tông tươi HCM, nhà máy còn sản xuất:
- Khối Hodlquader
- Cừ ván BTCT dự ứng lực (SW)
- Cấu kiện BTCT đúc sẵn
- Hệ thống vật liệu xây dựng cho dân dụng, công nghiệp, hạ tầng
Điều này giúp nhà thầu giảm thời gian tìm kiếm, đảm bảo chất lượng đồng bộ trong toàn dự án.
Báo giá minh bạch, tư vấn kỹ thuật chuyên sâu
Mỗi công trình đều có yêu cầu khác nhau. Thành An Phú Yên luôn báo giá theo mác, độ sụt, vị trí, không phát sinh bất ngờ.
Báo giá bê tông tươi tại các khu vực lân cận TP.HCM
Báo giá bê tông tươi Bình Dương 2025
- Mác 100: 100.000 đ/m³
- Mác 150: 150.000 đ/m³
- Mác 200: 200.000 đ/m³
- Mác 250: 250.000 đ/m³
- Mác 300: 310.000 đ/m³
- Mác 350: 370.000 đ/m³
- Mác 400: 430.000 đ/m³
Báo giá bê tông tươi Long An 2025
| Mác bê tông | Đơn giá (đ/m³) |
| 100 R28 | 1.000.000 |
| 150 R28 | 1.050.000 |
| 200 R28 | 1.100.000 |
| 250 R28 | 1.150.000 |
| 300 R28 | 1.210.000 |
| 350 R28 | 1.270.000 |
| 400 R28 | 1.330.000 |
Phụ gia, độ sụt áp dụng tương tự tại TP.HCM.

Hướng dẫn chọn mác bê tông tươi phù hợp tại HCM
Mác 100 – 150
Nhóm mác này phù hợp cho các hạng mục phụ như đường nội bộ, sàn phụ, móng phụ hoặc lanh tô nhỏ. Bê tông có cường độ trung bình, đáp ứng tốt cho các kết cấu không chịu tải lớn.
Mác 200 – 250
Được dùng phổ biến trong xây dựng nhà dân như móng, dầm, sàn tầng trệt và sân đỗ xe máy. Đây là nhóm mác được lựa chọn nhiều nhất nhờ khả năng chịu lực ổn định và chi phí hợp lý.
Mác 300 – 350
Phù hợp cho các công trình chịu tải cao hơn như nhà xưởng, tầng hầm hoặc bãi xe tải nhẹ. Độ bền cao, tính ổn định tốt, đáp ứng yêu cầu của các kết cấu có tải trọng lớn.
Mác 400 – 500
Nhóm mác này được sử dụng cho cầu đường, kết cấu công nghiệp nặng và các sàn cần khả năng chịu tải cực lớn. Thường áp dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và độ ổn định lâu dài.

Liên hệ báo giá bê tông tươi HCM mới nhất 2025
Nếu bạn đang cần báo giá bê tông tươi HCM, hoặc muốn được tư vấn chọn mác phù hợp, vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ nhanh chóng:
- Địa chỉ: Thôn Lương Phước, xã Sơn Thành, tỉnh Đắk Lắk
- Email: tctthanhtrung@gmail.com
- Hotline: 0973 33 6666




![[GIẢI ĐÁP] Đá Granite tự nhiên có đắt không? Cập nhật bảng giá thực tế 2025 [GIẢI ĐÁP] Đá Granite tự nhiên có đắt không? Cập nhật bảng giá thực tế 2025](https://vatlieuxaydungphuyen.com/wp-content/uploads/2025/12/da-granite-tu-nhien-co-dat-khong1-768x576.jpg)
![[CẬP NHẬT] Bảng giá cừ ván mới nhất 2025 [CẬP NHẬT] Bảng giá cừ ván mới nhất 2025](https://vatlieuxaydungphuyen.com/wp-content/uploads/2025/12/bang-gia-cu-van-moi-nhat3-768x576.jpg)


Bình luận