“Bê tông nhựa nóng có mấy loại” là câu hỏi được rất nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và đơn vị tư vấn quan tâm khi lựa chọn vật liệu thi công đường giao thông. Mỗi loại bê tông nhựa nóng lại sở hữu những ưu, nhược điểm và mục đích sử dụng khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng chịu tải và tuổi thọ mặt đường. Việc hiểu rõ các nhóm phân loại sẽ giúp bạn chọn đúng vật liệu, tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng thi công. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây để có góc nhìn đầy đủ và chính xác nhất.
Mục Lục
Giới thiệu chung về bê tông nhựa nóng
Bê tông nhựa nóng (Hot Mix Asphalt – HMA) là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng nhất trong thi công hạ tầng giao thông hiện nay. Hỗn hợp được sản xuất từ đá granit, cát và nhựa bitum polymer ở nhiệt độ 140–160°C nhằm tạo nên lớp mặt đường có độ bền cao, linh hoạt và thích ứng tốt với biến động thời tiết. Tại Việt Nam, hơn 50% mặt đường giao thông sử dụng bê tông nhựa nóng nhờ độ ổn định, khả năng chống nước và tuổi thọ vượt trội so với nhiều vật liệu khác.
Bê tông nhựa nóng không chỉ được dùng cho đường cấp 1, cấp 2, cao tốc, mà còn phổ biến trong đường nội bộ khu công nghiệp, bãi xe, sân tennis, đường nông thôn. Việc lựa chọn đúng loại bê tông nhựa nóng phù hợp với từng vị trí khai thác là yếu tố then chốt quyết định chất lượng và độ bền của toàn bộ công trình.

Bê tông nhựa nóng có mấy loại?
Bê tông nhựa nóng được phân loại dựa trên kích thước hạt, chất lượng vật liệu khoáng và độ rỗng dư. Dưới đây là cách phân loại đầy đủ và được áp dụng rộng rãi trong thi công chuyên nghiệp.
Phân loại bê tông nhựa nóng theo kích thước hạt
Đây là tiêu chí phổ biến nhất, dựa vào cỡ hạt lớn nhất danh định trong cấp phối đá. Có 4 loại chính:
Bê tông nhựa nóng hạt mịn (C9.5)
- Hạt nhỏ, độ mịn cao, thích hợp thảm lớp mặt trên cùng.
- Tạo bề mặt phẳng, thẩm mỹ, độ bám cao và êm ái khi lưu thông.
Bê tông nhựa nóng hạt trung (C12.5)
- Phân bố hạt đồng đều, khả năng chịu lực tốt.
- Dùng phổ biến ở lớp mặt trung gian, đảm bảo ổn định kết cấu.
Bê tông nhựa nóng hạt thô (C19)
- Hạt lớn hơn, cường độ chịu tải cao.
- Phù hợp lớp dưới hoặc những tuyến có lưu lượng xe tải trọng lớn.
Bê tông nhựa nóng hạt cát
- Thành phần cốt liệu chủ yếu là cát.
- Ứng dụng cho các lớp dưới hoặc đường có yêu cầu tải trọng nhẹ.

Phân loại theo chất lượng vật liệu khoáng
Căn cứ vào cấp phối và chất lượng khoáng, bê tông nhựa được chia làm 2 loại:
Bê tông nhựa nóng loại I
- Sử dụng cốt liệu chất lượng cao.
- Thi công cho đường cấp cao, cao tốc, khu công nghiệp, cảng, sân bay.
Bê tông nhựa nóng loại II
- Chỉ dùng cho đường cấp IV trở xuống, đường dân sinh, vỉa hè, đường xe máy.
- Cũng có thể dùng làm lớp dưới của mặt đường hai lớp.
Phân loại theo độ rỗng dư
Tiêu chí này ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, độ kín nước và khả năng chịu tải.
Bê tông nhựa chặt (BTNC): Rỗng 3%–6%
- Bắt buộc có bột khoáng.
- Độ đặc cao, chống nước tốt, chịu lực mạnh.
- Sử dụng rộng rãi nhất trên đường giao thông.
Bê tông nhựa rỗng (BTNR): Rỗng 6%–10%
- Chỉ dùng cho lớp dưới của mặt đường hoặc làm lớp móng.
- Tạo độ thoát nước và gia tăng liên kết cho lớp trên.

Ứng dụng thực tế của bê tông nhựa nóng
Nhờ đặc tính linh hoạt, bê tông nhựa nóng được ứng dụng trong nhiều hạng mục như:
- Đường cao tốc, quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
- Đường nội bộ nhà máy, đường khu công nghiệp.
- Bãi đỗ xe, quảng trường, sân tennis.
- Đường giao thông nông thôn mới, khu đô thị mới.
Đặc biệt, những công trình có yêu cầu cao về khả năng chịu tải, chống nứt và độ bám dính luôn ưu tiên sử dụng BTN loại I hạt trung hoặc hạt thô.
Ưu điểm nổi bật của bê tông nhựa nóng
Độ bền cao, chịu tải tốt
Bê tông nhựa nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao, giúp nhựa bitum polymer bám chắc vào cốt liệu đá. Sự liên kết bền chặt này tạo ra lớp mặt đường ổn định, chịu được tải trọng lớn và lưu lượng xe liên tục.
Thời gian thi công nhanh
BTN có khả năng đóng rắn nhanh ngay sau khi lu lèn, rút ngắn đáng kể thời gian chờ khai thác. Điều này giúp các dự án hạn chế gián đoạn giao thông và đảm bảo tiến độ thi công.
Khả năng chống nước, chống nứt tốt
Vật liệu có độ kín nước cao, hạn chế tối đa hiện tượng thấm ẩm và phá hoại kết cấu nền đường. Khả năng kháng nứt tốt giúp mặt đường duy trì độ bền trong thời gian dài.
Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt đường được thảm bằng bê tông nhựa luôn phẳng, mịn và đồng đều, mang lại giá trị thẩm mỹ vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đô thị, khu dân cư và khu công nghiệp hiện đại.

Đơn giá thảm bê tông nhựa nóng mới nhất (tham khảo)
| Hạng mục | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
| BTN nóng C9.5, C12.5, C19 | Tấn | 1.250.000 – 1.450.000 |
| Thi công BTN hạt mịn C9.5 | cm/m² | 35.000 |
| Thi công BTN hạt trung C12.5 | cm/m² | 34.000 |
| Thi công BTN hạt thô C19 | cm/m² | 33.000 |
Giá có thể thay đổi theo vật tư, điều kiện hiện trường, mặt bằng, vận chuyển. Liên hệ hotline: 0973 33 6666 để được khảo sát và báo giá chính xác.
Nhà máy Sản xuất VLXD Thành An Phú Yên – Đơn vị thi công bê tông nhựa nóng uy tín hàng đầu Việt Nam
Trong lĩnh vực thi công bê tông nhựa nóng, Nhà máy Sản xuất VLXD Thành An Phú Yên được đánh giá cao nhờ:
Năng lực sản xuất mạnh, công nghệ hiện đại
Sở hữu dây chuyền sản xuất bê tông nhựa nóng, cấu kiện BTCT đúc sẵn, cừ ván BTCT dự ứng lực, khối Hodlquader, vật liệu nền, móng… đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Báo giá minh bạch, thi công chuẩn kỹ thuật
Mỗi dự án đều được khảo sát thực tế, xác định cấp phối phù hợp và báo giá chi tiết, giúp chủ đầu tư tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
Đội ngũ kỹ thuật kinh nghiệm, thi công đúng chuẩn
Thành An Phú Yên đã đồng hành cùng hàng trăm dự án đường giao thông, khu công nghiệp, đường nội bộ nhà máy và công trình hạ tầng trọng điểm.
Bảo hành, nghiệm thu, cam kết chất lượng
Mỗi công trình đều được nghiệm thu theo đúng tiêu chuẩn 22TCN, bảo hành theo hợp đồng, đảm bảo lâu dài trong quá trình khai thác.

Nếu bạn đang cần khảo sát, báo giá, thi công bê tông nhựa nóng, hãy liên hệ ngay Nhà máy Sản xuất VLXD Thành An Phú Yên để nhận tư vấn kỹ thuật chi tiết và báo giá mới nhất.
- Địa chỉ: Thôn Lương Phước, xã Sơn Thành, tỉnh Đắk Lắk
- Email: tctthanhtrung@gmail.com
- Hotline: 0973 33 6666
- Website: vatlieuxaydungphuyen.com




![[GIẢI ĐÁP] Đá Granite tự nhiên có đắt không? Cập nhật bảng giá thực tế 2025 [GIẢI ĐÁP] Đá Granite tự nhiên có đắt không? Cập nhật bảng giá thực tế 2025](https://vatlieuxaydungphuyen.com/wp-content/uploads/2025/12/da-granite-tu-nhien-co-dat-khong1-768x576.jpg)
![[CẬP NHẬT] Bảng giá cừ ván mới nhất 2025 [CẬP NHẬT] Bảng giá cừ ván mới nhất 2025](https://vatlieuxaydungphuyen.com/wp-content/uploads/2025/12/bang-gia-cu-van-moi-nhat3-768x576.jpg)


Bình luận