Khối Hodlquader
Khối hohlquader, còn được gọi là khối chắn sóng, là một cấu trúc bảo vệ...
Bạn có biết rằng bê tông nhựa nóng đang trở thành lựa chọn ưu tiên trong xây dựng đường xá, cầu cống và các công trình hạ tầng quan trọng? Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải cao và tính năng chống thấm nước tuyệt vời, bê tông nhựa nóng đã chinh phục các kỹ sư và chủ đầu tư khó tính. Hãy cùng Nhà máy VLXD Thành An Phú Yên tìm hiểu sâu hơn về loại vật liệu này và lý do tại sao nó được ưa chuộng trong ngành xây dựng hiện nay!
Bê tông nhựa nóng, còn được gọi là asphalt concrete, là hỗn hợp cốt liệu (đá dăm, cát, bột khoáng) kết dính bằng nhựa đường được trộn và trải ở nhiệt độ cao, khoảng 140–160 °C. Vật liệu này phổ biến trong thi công đường giao thông (cấp 1, cao tốc, nông thôn), khu công nghiệp, bãi đỗ xe, sân thể thao và chiếm tới hơn 50 % tổng khối lượng thi công đường bộ ở Việt Nam.
Ưu điểm nổi bật:
Nhược điểm:
Giá bê tông nhựa nóng phụ thuộc loại hạt, diện tích, vị trí và phụ gia kỹ thuật. Thống kê tại các tỉnh TP.HCM, Bình Dương dao động như sau:
Giá trọn gói rải thảm (4–7 cm):
Ghi chú: bảng giá đã bao gồm vật tư và thi công, chưa tính chi phí vận chuyển và phụ gia đặc thù.
Tiêu chí | Bê tông nhựa nóng | Bê tông nhựa nguội | Bê tông xi măng |
Thời gian sử dụng | Có thể khai thác sau vài giờ | Khô chậm, cần đợi 4–6 tháng | Khô lâu, cần dưỡng nhiều ngày |
Độ bền, chịu lực | Cao, bền dài hạn | Thấp; dùng vá tạm thời | Dễ nứt, dễ bong tróc |
Chi phí | Trung bình – hợp lý | Rẻ nhưng không bền | Cao nếu tính tổng chi phí |
Bảo trì | Dễ thi công, tiết kiệm | Không kinh tế lâu dài | Phức tạp, chi phí cao |
Nhà máy VLXD Thành An Phú Yên cam kết cung cấp bê tông nhựa nóng chất lượng cao với quy trình sản xuất hiện đại, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm và chính sách hậu mãi minh bạch, đảm bảo hiệu quả thi công tối ưu cho mọi công trình.
Chúng tôi tuyển chọn đá dăm từ mỏ Tây Nguyên, nhựa đường đạt chuẩn, phụ gia polymer khi cần, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo độ bền và an toàn cao.
Trạm trộn tự động, kiểm soát cân điện tử và nhiệt độ nghiêm ngặt (140–160 °C), đảm bảo hỗn hợp đồng đều, chất lượng.
Máy rải tự động, lu thép/lu hơi/rung, đảm bảo bề mặt đồng nhất và vững chắc dù công trình lớn hay nhỏ.
Kỹ sư giám sát và công nhân nhiều kinh nghiệm, triển khai công trình đúng tiến độ, hiệu quả thi công cao và tuân thủ quy định kỹ thuật.
Bảo hành lâu dài, hỗ trợ vấn đề kỹ thuật sau thi công, tư vấn quy trình bảo dưỡng phù hợp.
Chúng tôi tư vấn miễn phí, khảo sát thực địa, báo giá chi tiết theo từng loại bê tông nhựa nóng và đặc thù công trình.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhé!
Nếu bạn đang có nhu cầu thi công đường, khu công nghiệp, sân bay, bãi đỗ xe, sân thể thao…, hãy để Nhà máy VLXD Thành An Phú Yên hỗ trợ tư vấn, thiết kế cấp phối, báo giá và triển khai trọn gói.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.